Trung tâm kinh tế - văn hóa - khoa học kỹ thuật toàn cầu
HỌC BỔNG
CT KÉP 2+2
THỰC TẬP HƯỞNG LƯƠNG
CT OPT
TÊN TRƯỜNG | ĐỊA ĐIỂM | HỌC BỔNG |
---|---|---|
Adelphi University (ADU) | New York | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 72,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
Cleveland State University (CSU) | Ohio | Miễn phí ghi danh Lên đến 20,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
Gonzaga University (GON) | Washington | Miễn phí ghi danh Lên đến 72,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
Missouri University of Science & Technology | Missouri | Miễn phí ghi danh Lên đến 72,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
The University of Utah (UTA) | Utah | Miễn phí ghi danh Lên đến 40,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
University of Dayton (UD) | Ohio | Miễn phí ghi danh Lên đến 120,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
University of Illinois at Chicago (UIC) | Illinois | Miễn phí ghi danh Lên đến 48,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
University of Massachusetts Boston | Massachusetts | Miễn phí ghi danh Lên đến 60,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
University of Nevada, Reno | Nevada | Miễn phí ghi danh Lên đến 54,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
University of The Pacific (UOP) | California | Lên đến 100,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
University of Wyoming (UWY) | Wyoming | Miễn phí ghi danh Lên đến 16,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
Western New England University (WNE) | Massachusetts | Miễn phí ghi danh Lên đến 32,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
American University (AMU) | Virginia | Miễn phí ghi danh Lên đến 15,000 Học bổng lên đến |
Auburn University (AU) | Alabama | Miễn phí ghi danh Lên đến 10,000 Học bổng lên đến |
Florida International University (FIU) | Florida | Miễn phí ghi danh Lên đến 5,000Học bổng lên đến |
Louisiana State University (LSU) | Louisiana | Miễn phí ghi danh Lên đến 10,000 Học bổng lên đến |
University of South Carolina (USC) | South Carolina | Miễn phí ghi danh Lên đến 10,000 Học bổng lên đến |
Auburn University at Montgomery | Alabama | Miễn phí ghi danh |
Tulane University (TUL) | Louisiana | Miễn phí ghi danh Lên đến 14,000 Học bổng lên đến / 2 năm thạc sỹ |
University of Illinois Springfield (UIS) | Illinois | Miễn phí ghi danh Lên đến 2,000Học bổng lên đến / 2 năm thạc sỹ |
University at Buffalo (SUNY) | New York | Lên đến 60,000Học bổng lên đến /4 năm |
Fairfield University | Connecticut | Lên đến 172,000 / 4 năm |
Stony Brook University, SUNY | New York | Lên đến 3,000Học bổng lên đến |
Rutgers University–Camden | New Jersey | Lên đến 48,000 Học bổng lên đến / 4 năm |
George Mason University | Virginia | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 20,000 USD/năm |
Oregon State University | Oregon | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 8,000 USD/ năm |
The University of Alabama at Birmingham | Alabama | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 7,500 USD/năm |
Illinois State University | Alabama | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 7,500 USD/năm |
Hofstra University | New York | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 26,000 USD/năm |
Drew University | New Jersey | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 27,000 USD/năm |
Saint Louis University | Missouri | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 100% |
Suffolk University | Massachusetts | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 22,000 USD/năm |
Washington State University | Washington | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân 4,000 USD |
University of Arizona | Arizona | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 23,000 USD/năm |
Montclair State University | New Jersey | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 8,500 USD/năm |
Colorado State University | Colorado | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 12,000 USD/năm |
University of Massachusetts Amherst | Massachusetts | Miễn phí ghi danh Học bổng thạc sỹ đa dạng |
Fisher College | Massachusetts | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 10,500 USD |
Thomas Jefferson University | Pennsylvania | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 23,500 USD |
Marshall University | West Virginia | Không có học bổng |
New England College | New Hampshire | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 32,000 USD/năm |
Long Island University | New York | Miễn phí ghi danh |
Học bổng cử nhân lên đến 30,000 USD/năm | ||
University of Oklahoma | Oklahoma | Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 15,000 USD/năm |
Arizona State University (ASU) | Arizona | Miễn phí ghi danh Học bổng lên tới 18,500/ năm |
Pace University | New York | Miễn phí ghi danh Học bổng lên tới 30,000/ năm |
Simmons University | Massachusetts | Miễn phí ghi danh Học bổng 50% |
Northeastern University | Massachusetts | |
University of Connecticut (UCONN) | Connecticut | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 100% |
University of Arizona | Arizona | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 23,000 / năm |
Millersville University | Pennsylvania | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000 / năm |
North Park University | Illinois | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 24,000 / năm |
Colorado State University | Colorado | Học bổng lên đến 12,000 / năm |
Texas State University | Texas | Học bổng lên đến 12,000 / năm |
Manhattan College | New York | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 30,000 / năm |
McKendree University | Illinois | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 16,250 / năm |
Loyola University New Orleans | Louisiana | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 23,000 / năm |
Seton Hill University | Pennsylvania | Miễn phí ghi danh |
Học bổng lên đến 24,000 / năm | ||
Community College of Philadelphia | Pennsylvania | Miễn phí ghi danh |
Northern Arizona University | Arizona | Học bổng lên đến 5,000/ năm |
Pacific Lutheran University | Washington | Học bổng lên đến 34,000/ năm |
Wichita State University | Kansas | Học bổng lên đến 38% |
University of Delaware | Delaware | Học bổng lên đến 18,000/ năm |
University of Southern Mississippi | Mississippi | Học bổng lên đến 100% |
University of Colorado Denver | Colorado | Học bổng lên đến 10,000/ năm |
University of Idaho | Idaho | Học bổng lên đến 16,000/ năm |
Iowa State University | Iowa | Học bổng lên đến 12,000/ năm |
University of Tennessee Knoxville | Tennessee | Học bổng lên đến 18,000/ năm |
University of Memphis | Tennessee | Học bổng lên đến 4,810/ năm |
University of North Texas | Texas | Học bổng lên đến 12,000/ năm |
Portland State University | Oregon | Học bổng lên đến 10,000/ năm |
Drexel University | Pennsylvania | Học bổng lên đến 50% |
Indiana Institute of Technology | Indiana | Học bổng lên đến 100% |
University of St. Thomas – Minnesota | Minnesota | Học bổng lên đến 100% |
University of Alabama – Tuscaloosa | Alabama | Học bổng lên đến 100% |
Northwood University | Michigan | Học bổng lên đến 13,000/ năm |
University of Wisconsin – Stout | Wisconsin | Học bổng lên đến 6,000/ năm |
McMurry University | Texas | Học bổng lên đến 17,000/ năm |
Troy University | Alabama | Học bổng lên đến 11,025/ năm |
Virginia Commonwealth University | Virginia | Học bổng lên đến 12,000/ năm |
Saint Leo University | Florida | Học bổng lên đến 19,000/ |
năm | ||
University of West Alabama | Alabama | Học bổng lên đến 12,000/ năm |
University of South Florida | Florida | Học bổng lên đến 11,000/ năm |
Northeastern Illinois University | Illinois | Học bổng lên đến 15,000/ năm |
Stevens Institute of Technology | New Jersey | Miễn phí ghi danh Học bổng thạc sỹ lên đến 10,000/ năm |
University of Maryland, Baltimore County (UMBC) | Maryland | Học bổng thạc sỹ 1,000 |
University of Tulsa | Oklahoma | Miễn phí ghi danh Học bổng thạc sỹ lên đến 15% |
University of West Florida (UWF) | Florida | Miễn phí ghi danh |
Duquesne University | Pennsylvania | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 25,000/ năm |
Minnesota State University, Mankato | Minnesota | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 7,700/ năm |
Duke University | North Carolina | |
Brandeis International Business School | Massachusetts | Học bổng thạc sỹ đa dạng |
Seattle Pacific University (SPU) | Washington | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 21,000/ năm |
Rose-Hulman Institute of Technology | Indiana | Học bổng cử nhân đa dạng |
Depaul University | Illinois | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 24,000/ năm |
Florida Atlantic University (FAU) | Florida | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 6,000/ năm |
James Madison University (JMU) | Virginia | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 8,000/ năm |
Lipscomb University | Tennessee | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000/ năm |
Long Island University (LIU) | New York | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 30,250/ năm |
Texas A&M University – Corpus Christi | Texas | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 4,000 |
University of Hartford | Connecticut | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 28,000/ năm |
Western Washington University (WWU) | Washington | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 6,000/ năm |
California State University San Marcos | California | Miễn phí ghi danh Học bổng đa dạng |
Towson University | Maryland | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 3,000/ năm |
University of Nebraska at Omaha | Nebraska | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 4,000 |
Colorado Mesa University | Colorado | Học bổng lên đến 9,000/ năm |
William Paterson University | New Jersey | Học bổng lên đến 9,000/ năm |
University of Bridgeport | Connecticut | Học bổng lên đến 20,000/ năm |
Nova Southeastern University | Florida | Học bổng lên đến 21,000/ năm |
Webster University | Missouri Texas | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 20,000/ năm |
Avila University | Missouri | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 25,815/ năm |
Concordia University Chicago | Illinois | Học bổng lên đến 8,000/ năm |
Herzing University | Georgia | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000/ năm |
LIM College | New York | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 2,000/ năm |
Mercy University | New York | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 5,000/ năm |
San Francisco State University | California | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 7,500 |
SUNY Morrisville | New York | Miễn phí ghi danh |
Học bổng lên đến 8,000 | ||
University of Massachusetts Dartmouth | Massachusetts | Học bổng lên đến 15,500/ năm |
University of North Carolina Wilmington | North Carolina | Học bổng lên đến 5,000/ năm |
Elon University | North Carolina | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 23,500/ năm |
University of Tulsa | Oklahoma | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 100% |
University of Idaho | Idaho | Học bổng lên đến 15,966/ năm |
Arkansas State University | Arkansas | Học bổng 3,000/ năm |
Youngstown State University | Ohio | Học bổng lên đến 5,000 năm |
Kent State University | Ohio | Học bổng lên đến 17,000 năm |
Texas State University | Texas | Học bổng lên đến 12,000 năm |
Texas Wesleyan University | Texas | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 23,000 năm |
Wright State University | Ohio | Học bổng lên đến 12,000 năm |
Gannon University | Pennsylvania | Học bổng lên đến 30,819/ năm |
Westcliff University | California Florida | Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000 |
Rockford University | Illinois | Học bổng lên đến 19,000/ năm |
University of Wisconsin-Milwaukee | Wisconsin | University of Wisconsin – Milwaukee Học bổng lên đến 6,000/ năm |
American University of Health Sciences | California | Học bổng lên đến 57% |
Central Washington University | Washington | Học bổng lên đến 11,260/ năm |
TÊN TRƯỜNG | HỌC BỔNG |
---|---|
American Collegiate, Los Angeles (ACLA) | Lên đến 20,000/ 2 năm |
American Collegiate, DC (ACDC) | Lên đến 15,000 |
Green River College | 500 |
Valencia College | Lên đến 2,500 |
Shoreline Community College | 500 |
Edmonds College | 1000 |
Lane Community College | Lên đến 3,500 |
Highline College | Lên đến 2,000 |
Santa Rosa Junior College | Lên đến 2,400 |
Green River College | 500 |
TÊN TRƯỜNG | HỌC BỔNG |
---|---|
Bridgeport International Academy | Miễn phí ghi danh Học bổng 50% |
CATS Academy Boston | Học bổng lên đến 50% |
Oakwood Friends School | Học bổng lên đến |
Rancho Solano Preparatory School | Học bổng lên đến 14,000/ năm |
Verde Valley School | Học bổng lên đến 22,160/ năm |
Archbishop Riordan High School | Học bổng lên đến 19,900/ năm |
Besant Hill School | Học bổng lên đến 16,400/ năm |
Dunn School | Học bổng lên đến 33,700/ năm |
Lake Tahoe Prep School | Học bổng lên đến 15,000/ năm |
Monte Vista Christian School | Học bổng lên đến 18,500/ năm |
Monterey Bay Academy | Học bổng lên đến 16,700/ năm |
Oaks Christian School | Học bổng lên đến 25,550/ năm |
San Domenico School | Học bổng lên đến 27,920/ năm |
San Joaquin Memorial High School | Học bổng lên đến 8,500/ năm |
Southwestern Academy | Học bổng lên đến 29,875/ năm |
Villanova Preparatory School | Học bổng lên đến 26,500/ năm |
Marianapolis Preparatory School | Học bổng lên đến 17,800/ năm |
Marvelwood School | Học bổng lên đến 32,200/ năm |
Pomfret School | Học bổng lên đến 26,200/ năm |
Admiral Farragut Academy | Học bổng lên đến 22,900/ năm |
Bolles Academy | Học bổng lên đến 20,750/ năm |
Florida Preparatory Academy | Học bổng lên đến 18,800/ năm |
The Vanguard School | Học bổng lên đến 30,000/ năm |
Darlington School | Học bổng lên đến 9,080/ năm |
Tallulah Falls School | Học bổng lên đến 14,000/ năm |
Rabun Gap-Nacoochee School | Học bổng lên đến 32,250/ năm |
Maharishi School | Học bổng lên đến 14,000/ năm |
Foxcroft Academy | Học bổng lên đến 23,000/ năm |
Fryeburg Academy | Học bổng lên đến 25,000/ năm |
George Stevens Academy | Học bổng lên đến 22,200/ năm |
Hyde School | Học bổng lên đến 28,000/ năm |
John Bapst Memorial High School | Học bổng lên đến 10,750/ năm |
Kents Hill School | Học bổng lên đến 28,250/ năm |
Lincoln Academy | Học bổng lên đến 19,900/ năm |
Maine Central Institute | Học bổng lên đến 12,750/ năm |
Thornton Academy | Học bổng lên đến 15,000/ năm |
St James School | Học bổng lên đến 18,000/ năm |
St. Timothy's School (All girls) | Học bổng lên đến 24,900/ năm |
Applewild School | Học bổng lên đến 25,300/ năm |
Miss Hall's School (All girls) | Học bổng lên đến 34,400/ năm |
Stoneleigh Burnham School (All girls) | Học bổng lên đến 23,550/ năm |
The MacDuffie School | Học bổng lên đến 25,450/ năm |
The Winchendon School | Học bổng lên đến 33,000/ năm |
Wilbraham & Monson Academy | Học bổng lên đến 24,500/ năm |
Cranbrook Schools | Học bổng lên đến 16,600/ năm |
Leelanau School | Học bổng lên đến 25,350/ năm |
Cotter Schools | Học bổng lên đến 18,000/ năm |
Marshall School | Học bổng lên đến 21,905/ năm |
Saint John's Preparatory School | Học bổng lên đến 20,260/ năm |
Shattuck-St. Mary's School | Học bổng lên đến 20,500/ năm |
The International School of Minnesota | Học bổng lên đến 10,750/ năm |
Chaminade College Preparatory School | Học bổng lên đến 13,000/ năm |
Missouri Military Academy (All boys) | Học bổng lên đến 12,000/ năm |
Saint Paul Lutheran High School | Học bổng lên đến 4,050/ năm |
Pioneer Academy | Học bổng lên đến 9,500/ năm |
Menaul School | Học bổng lên đến 12,545/ năm |
Darrow School | Học bổng lên đến 31,500/ năm |
Long Island Lutheran Middle & High School | Học bổng lên đến 21,900/ năm |
Northern Academy | Học bổng lên đến 8,700/ năm |
Northwood School | Học bổng lên đến 26,860/ năm |
Notre Dame High School | Học bổng lên đến 22,000/ năm |
Ross School | Học bổng lên đến 5,000/ năm |
St. Francis High School (All boys) | Học bổng lên đến 14,250/ năm |
The Knox School | Học bổng lên đến 5,000/ năm |
The Storm King School | Học bổng lên đến 35,895/ năm |
Andrews Osborn Academy | Học bổng lên đến 20,500/ năm |
Mastery School of Hawken | Học bổng lên đến 21,280/ năm |
Maumee Valley Country Day School | Học bổng lên đến 18,000/ năm |
St. John's Jesuit High School (All boys) | Học bổng lên đến 20,900/ năm |
Church Farm School (All Boys) | Học bổng lên đến 15,400/ năm |
Erie First Christian Academy | Học bổng lên đến 15,250/ năm |
Grier School (All girls) | Học bổng lên đến 27,900/ năm |
Perkiomen School | Học bổng lên đến 40,900/ năm |
The Kiski School | Học bổng lên đến 24,900/ năm |
Valley Forge Military Academy and College (All boys) | Học bổng lên đến 20,689/ năm |
Ashley Hall (All girls) | Học bổng lên đến 31,780/ năm |
Ben Lippen School | Học bổng lên đến 10,000/ năm |
Camden Military Academy (All boys) | Học bổng lên đến 7,995/ năm |
King's Academy | Học bổng lên đến 8,800/ năm |
The Brook Hill School | Học bổng lên đến 20,000/ năm |
TMI Episcopal | Học bổng lên đến 13,490/ năm |
Wasatch Academy | Học bổng lên đến 37,000/ năm |
Burr & Burton Academy | Học bổng lên đến 25,000/ năm |
Long Trail School | Học bổng lên đến 18,000/ năm |
Lyndon Institute | Học bổng lên đến 17,500/ năm |
Rice Memorial High School | Học bổng lên đến 20,000/ năm |
Christchurch School | Học bổng lên đến 25,500/ năm |
Blue Ridge School (All boys) | Học bổng lên đến 30,000/ năm |
Hargrave Military Academy (All boys) | Học bổng lên đến 14,419/ năm |
Miller School of Albermarle | Học bổng lên đến 25,560/ năm |
Stuart Hall School | Học bổng lên đến 23,985/ năm |
Williamsburg Christian Academy | Học bổng lên đến 10,000/ năm |
Annie Wright Schools (All girls and All boys schools) | Học bổng lên đến 10,000/ năm |
The Northwest School | Học bổng lên đến 20,135/ năm |
North Cedar Academy | Học bổng lên đến 18,800/ năm |
Wisconsin Lutheran High School | Học bổng lên đến 13,000/ năm |
Wayland Academy | Học bổng lên đến 27,000/ năm |
Springwood School | Học bổng lên đến 12,000/ năm |
Subiaco Academy | Học bổng lên đến 13,250/ năm |
The Orme School | Học bổng lên đến 16,500/ năm |
Bakersfield Christian High School | Học bổng lên đến 7,765/ năm |
Belleview Christian School | Học bổng lên đến 1,500/ năm |
Woodstock Academy | Học bổng lên đến 14,950/ năm |
Windermere Preparatory School | Học bổng lên đến 3,600/ năm |
North Broward Prep School | Học bổng lên đến 3,500/ năm |
Saint Andrew's School | Học bổng lên đến 13,310/ năm |
Montverde Academy | Học bổng lên đến 7,980/ năm |
Rivermont Collegiate | Học bổng lên đến 15,000/ năm |
La Lumiere School | Học bổng lên đến 8,500/ năm |
Schools of the Sacred Heart & Berchmans Academy | Học bổng lên đến 11,765/ năm |
Bard College at Simon's Rock | Học bổng lên đến 2,050/ năm |
Worcester Academy | Học bổng lên đến 22,000/ năm |
Miss Hall‘s School | Học bổng lên đến 24,400/ năm |
Garrison Forest School | Học bổng lên đến 23,560/ năm |
Oldfields School | Học bổng lên đến 17,000/ năm |
Hebron Academy | Học bổng lên đến 14,800/ năm |
Washington Academy | Học bổng lên đến 18,000/ năm |
Saint Stanislaus College Preparatory School | Học bổng lên đến 19,750/ năm |
Combine Academy | Học bổng lên đến 6,750/ năm |
Nebraska Christian Schools | Học bổng lên đến 7,000/ năm |
The White Mountain School | Học bổng lên đến 30,000/ năm |
Leman Manhattan Pre School | Học bổng lên đến 12,000/ năm |
The Harvey School | Học bổng lên đến 12,859/ năm |
Buffalo Seminary | Học bổng lên đến 5,140/ năm |
Allendale Columbia School | Học bổng lên đến 17,350/ năm |
Andrews Osborne Academy | Học bổng lên đến 2,372/ năm |
St. John’s Jesuit High School | Học bổng lên đến 15,900/ năm |
St. Mary's School | Học bổng lên đến 7,000/ năm |
Bishop Montomery High School | Học bổng lên đến 12,000/ năm |
Mater Dei Catholic High School | Học bổng lên đến 15,000/ năm |
Saint Anthony's High School - DIRECT | Học bổng lên đến 15,000/ năm |
HỌC SINH XUẤT SẮC CHINH PHỤC HỌC BỔNG MỸ
HARVARD UNIVERSITY
YALE UNIVERSITY
UNIVERSITY OF PENNSYLVANIA
CORNELL UNIVERSITY
COLUMBIA UNIVERSITY
DARTMOUTH COLLEGE
PRINCETON UNIVERSITY
BROWN UNIVERSITY
Hỗ Trợ Du Học Mỹ Toàn Diện Từ New World Education
CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ DU HỌC
CẢM NHẬN ĐỐI TÁC TRƯỜNG MỸ
Ms. Amy Vondeylen – Arizona State University (ASU)
Tôi rất vui khi làm việc cùng với New World Education với tư cách là đối tác quan trọng của ASU tại Việt Nam. Nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm chi tiết về Arizona State University, vui lòng liên hệ với đội ngũ nhân viên tại đây để được hỗ trợ thông tin về các chương trình hiện có tại ASU.
Ms. Sarah Paul – Duquesne University
Chúng tôi rất trân trọng mối quan hệ hợp tác cùng New World Education để có thể chia sẻ những cơ hội tuyệt vời tại Duquesne University đến với sinh viên. Nếu các bạn quan tâm đến ngành khoa học sức khỏe hay bất cứ ngành nào tại Duquesne, tôi khuyên bạn làm việc với New World để họ giải đáp đầy đủ thông tin và hỗ trợ bạn trong quá trình ghi danh vào trường.
Mr. Joe Guziolek – University of Toledo
Đội ngũ nhân viên của New World Education hết sức thân thiện và nhiệt tình, luôn cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của đại học Toledo. Trong quá trình ghi danh, họ luôn làm việc sát sao với sinh viên để cung cấp chính xác các hồ sơ, bằng cấp cần thiết cho sinh viên giúp trường đưa ra kết quả xét hồ sơ nhanh chóng và dễ dàng hơn. Tôi rất an tâm khi làm việc với New World.
Mr. Alvin Tai – Green River College
Tính đến nay, Green River College và New World Education đã có hơn 6 năm hợp tác và đã hỗ trợ nhiều sinh viên Việt Nam chinh phục được visa đến Mỹ học tập. Green River College tự hào là đối tác chiến lược của New World Education và chúng tôi mong sẽ tiếp tục nhận được sự tin tưởng từ quý phụ huynh và các bạn sinh viên của công ty.